Câu 1 :Tích các nghiệm của phương trình (4x – 10 ) (5x + 24) = 0 là: d) Có thể vô nghiệm , có thể có một nghiệm duy nhất và cũng có thể có vô số nghiệm. a) x – 5 < y – 5 b) – 3x > – 3y c) 2x – 5 < 2y – 5 d) cả a,b,c đều đúng. Câu 4 : Số nguyên x lớn nhất thỏa mãn bất Phiếu bài tập tuần môn toán lớp 8 tập 1. Các chuyên đề chọn lọc môn toán lớp 8. Các chuyên đề toán trắc nghiệm luyện thi vào lớp 10. Phương pháp và kĩ thuật xử lý phương trình vô tỷ. Bộ đề thi thử môn toán thành phố Hồ Chí Minh. Các chuyên đề luyện thi vào lớp 10 Để hỗ trợ cho các em học sinh trong năm học 2021-2022, Toán học BTN gửi đến các em bộ 1234 câu hỏi trắc nghiệm toán 10 có HDG chi tiết. Có file word tặng giáo viên làm tư liệu. Với bộ câu hỏi trắc nghiệm được thầy Trần Quốc Nghĩa sưu tầm và biên tập, hy vọng sẽ là Hòa tan m gam Mg bằng estiércol dịch HNO3 dư theo phương trình phản ứng: Mg + HNO3 => Mg (NO3) 2 + N2O + H2O Thu được 6,72 lít khí N2O (đktc) và estiércol dịch chứa x gam. câu hỏi trắc nghiệm toán 8. Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.47 KB, 15 trang ) CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC KÌ I MÔN TOÁN 8. Chương I : Câu 1 : 1/ Biết 3x+2 (5-x) =0 ,giá trị của x là. a/ -8 b/-9 c/ -10 d/ kết quả khác Vay Tiền Nhanh Chỉ Cần Cmnd. Bộ bài tập trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án năm 2021Tài liệu tổng hợp 1000 Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 8 Học kì 1, Học kì 2 năm 2021 chọn lọc, có đáp án chi tiết với các dạng bài tập đa dạng đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng được biên soạn theo từng bài học sẽ giúp học sinh ôn luyện, củng cố lại kiến thức để đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán đang xem Các câu hỏi trắc nghiệm toán 8500 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 8 Học kì 1Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 8 Chương 1 Đại số có đáp ánBài tập trắc nghiệm Toán lớp 8 Chương 2 Đại số có đáp ánBài tập trắc nghiệm Toán lớp 8 Chương 1 Hình học có đáp ánBài tập trắc nghiệm Toán lớp 8 Chương 2 Hình học có đáp án500 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 8 Học kì 2Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 8 Chương 3 Đại số có đáp ánBài tập trắc nghiệm Toán lớp 8 Chương 4 Đại số có đáp ánBài tập trắc nghiệm Toán lớp 8 Chương 3 Hình học có đáp ánBài tập trắc nghiệm Toán lớp 8 Chương 4 Hình học có đáp ánTrắc nghiệm Nhân đơn thức với đa thức có đáp ánBài 1 Tích bằngA. 5x3y3B. -5x3y3C. -x3y3D. x3y2Hiển thị đáp ánLời giảiTa có Đáp án cần chọn là ABài 2 Tích bằngA. -2x4y5B. C. 2x5y4D. -2x5y4Hiển thị đáp ánLời giảiTa cóĐáp án cần chọn là DBài 3 Thu gọn , ta đượcA. 12B. 24C. 24x2yD. 12x2yHiển thị đáp ánLời giảiTa cóĐáp án cần chọn là BBài 4 Thu gọn biểu thức ta đượcHiển thị đáp ánLời giảiTa có Đáp án cần chọn là ABài 5 Kết quả của phép tính ax2 + bx – c.2a2x bằngA. 2a4x3 + 2a2bx2 – 2a2cxB. 2a3x3 + bx – cC. 2a4x2 + 2a2bx2 – a2cxD. 2a3x3 + 2a2bx2 – 2a2cxHiển thị đáp ánLời giảiTa có ax2 + bx – c.2a2x = 2a2x.ax2 + bx – c = + – = 2a3x3 + 2a2bx2 – 2a2cxĐáp án cần chọn là DBài 6 Tích có kết quả bằngA. 12a4b2 – 4a3b + a3bB. 12a4b2 – 4a3b2 + a3bC. 12a3b2 + 4a3b2 + 4a3bD. 12a4b2 – 4a3b2 + a3bHiển thị đáp ánLời giảiTa có 12a4b2 – 4a3b + a3b = – + 4a3b. = 12a4b2 – 4a3b2 + a3bĐáp án cần chọn là DBài 7 Kết quả của phép tính -4x26x3 + 5x2 – 3x + 1 bằngA. 24x5 + 20x4 + 12x3 – 4x2B. -24x5 – 20x4 + 12x3 + 1C. -24x5 – 20x4 + 12x3 – 4x2D. -24x5 – 20x4 – 12x3 + 4x2Hiển thị đáp ánLời giảiTa có -4x26x3 + 5x2 – 3x + 1= -4x2.6x3 + -4x2.5x2 + -4x2.-3x + -4x2.1= -24x5 – 20x4 + 12x3 – 4x2Đáp án cần chọn là CBài 8 Tích x- yx + y có kết quả bằngA. x2 – 2xy + y2B. x2 + y2 C. x2 – y2 D. x2 + 2xy + y2Hiển thị đáp ánLời giảiTa có x- yx + y = + – – = x2 – y2Đáp án cần chọn là CBài 9 Tích 2x – 32x + 3 có kết quả bằngA. 4x2 + 12x+ 9 B. 4x2 – 9 C. 2x2 – 3 D. 4x2 + 9Hiển thị đáp ánLời giảiTa có 2x – 32x + 3 = + – + -3.3 = 4x2 + 6x – 6x – 9 = 4x2 – 9Đáp án cần chọn là BBài 10 Giá trị của biểu thức P = -2x2yxy + y2 tại x = -1; y = 2 làA. 8B. -8C. 6D. -6Hiển thị đáp ánLời giảiThay x = -1; y = 2 vào biểu thức P = -2x2yxy + y2 ta đượcP = -2.-1 = = -8Đáp án cần chọn là BTrắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp ánBài 1 Chọn câu A + B2 = A2 + 2AB + B2 B. A + B2 = A2 + AB + B2C. A + B2 = A2 + B2 D. A + B2 = A2 – 2AB + B2Hiển thị đáp ánLời giảiTa có A + B2 = A2 + 2AB + B2Đáp án cần chọn là ABài 2 Chọn câu A – BA + B = A2 + 2AB + B2B. A + BA – B = A2 – B2C. A + BA – B = A2 – 2AB + B2D. A + BA – B = A2 + B2Hiển thị đáp ánLời giảiTa có A2 – B2 = A – BA + BĐáp án cần chọn là BBài 3 Chọn câu x + y2 = x + yx + y B. x2 – y2 = x + yx – yC. -x – y2 = -x2 – 2-xy + y2D. x + yx + y = y2 – x2Hiển thị đáp ánLời giảiTa có x + yx + y = x + y2 = x2 + 2xy + y2 ≠ y2 – x2 nên câu D án cần chọn là DBài 4 Chọn câu x + 2y2 = x2 + 4xy + 4y2 B. x – 2y2 = x2 – 4xy + 4y2C. x – 2y2 = x2 – 4y2D. x – 2yx + 2y = x2 – 4y2Hiển thị đáp ánLời giảiTa có x + 2y2 = x2 + + 2y2 = x2 + 4xy + 4y2 nên A đúngx – 2y2 = x2 – + 2y2 = x2 – 4xy + 4y2 nên B đúng, C sai.x – 2yx + 2y = x2 – 2y2 = x2 – 4y2 nên D đúngĐáp án cần chọn là CBài 5 Khai triển 4x2 – 25y2 theo hằng đẳng thức ta đượcA. 4x – 5y4x + 5yB. 4x – 25y4x + 25y C. 2x – 5y2x + 5yD. 2x – 5y2Hiển thị đáp ánLời giảiTa có 4x2 – 25y2 = 2x2 – 5y2 = 2x – 5y2x + 5yĐáp án cần chọn là CBài 6 Khai triển theo hằng đẳng thức ta đượcHiển thị đáp ánLời giảiTa có Đáp án cần chọn là DBài 7 Khai triển 3x – 4y2 ta đượcA. 9x2 – 24xy + 16y2B. 9x2 – 12xy + 16y2C. 9x2 – 24xy + 4y2 D. 9x2 – 6xy + 16y2Hiển thị đáp ánLời giảiTa có 3x – 4y2 = 3x2 – + 4y2 = 9x2 – 24xy + 16y2Đáp án cần chọn là ABài 8 Khai triển ta đượcHiển thị đáp ánLời giảiTa cóĐáp án cần chọn là BBài 9 Biểu thức bằngHiển thị đáp ánLời giảiTa có Đáp án cần chọn là BBài 10 Viết biểu thức 25x2 – 20xy + 4y2 dưới dạng bình phương của một hiệuA. 5x – 2y2B. 2x – 5y2C. 25x – 4y2D. 5x + 2y2Hiển thị đáp ánLời giảiTa có 25x2 – 20xy + 4y2 = 5x2 – + 2y2 = 5x – 2y2Đáp án cần chọn là ATrắc nghiệm Tứ giác có đáp ánBài 1 Hãy chọn câu Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của tứ Tổng các góc của một tứ giác bằng Tổng các góc của một tứ giác bằng Tứ giác ABCD là hình gồm đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không nằm trên một đường thị đáp ánLời giảiĐịnh lý Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600 nên C đúng, B án cần chọn là BBài 2 Các góc của tứ giác có thể làA. 4 góc nhọnB. 4 góc tù C. 4 góc vuôngD. 1 góc vuông, 3 góc nhọnHiển thị đáp ánLời giảiTổng các góc trong 1 tứ giác bằng góc của tứ giác có thể là 4 góc vuông vì khi đó tổng các góc của tứ giác này bằng trường hợp còn lại không thỏa mãn định lí tổng các góc trong tam án cần chọn là CBài 3 Cho hình vẽ dưới đây. Chọn khẳng định Hai đỉnh kề nhau A và B, A và D B. Hai đỉnh đối nhau A và C, B và DC. Đường chéo AC, BD D. Các điểm nằm trong tứ giác là E, F và điểm nằm ngoài tứ giác là HHiển thị đáp ánLời giảiTừ hình vẽ ta thấy các điểm E, H nằm bên ngoài tứ giác và điểm F nằm bên trong tứ giác ABCD nên D án cần chọn là DBài 4 Chọn câu đúng nhất trong các câu sau khi định nghĩa tứ giác ABCDA. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DAB. Tứ giacs ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳngC. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó hai đoạn thẳng kề một đỉnh song song với giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA và 4 góc tại đỉnh bằng thị đáp ánLời giảiTứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳngĐáp án cần chọn là BBài 5 Cho hình vẽ sau. Chọn câu Hai cạnh kề nhau AB, BC B. Hai cạnh đối nhau BC, ADC. Hai góc đối nhau và D. Các điểm nằm ngoài H, EHiển thị đáp ánLời giảiTứ giác ABCD có các cặp góc đối nhau là , và , còn và là hai góc kề nhau nên C saiĐáp án cần chọn là CBài 6 Cho hình vẽ sau. Chọn câu Hai đỉnh kề nhau A, C B. Hai cạnh kề nhau AB, DC C. Điểm M nằm ngoài tứ giác ABCD và điểm N nằm trong tứ giác ABCDD. Điểm M nằm trong tứ giác ABCD và điểm N nằm ngoài tứ giác ABCDHiển thị đáp ánLời giảiTừ hình vẽ ta thấy Điểm M nằm ngoài tứ giacsABCD và điểm N nằm trong tứ giác án cần chọn là CBài 7 Cho tứ giác ABCD có . Số đo góc C bằngA. 1370 B. 1360 C. 360 D. 1350Hiển thị đáp ánLời giảiĐáp án cần chọn là BBài 8 Cho tứ giác ABCD, trong đó ?A. 2200 B. 2000 C. 1600 D. 1300Hiển thị đáp ánLời giảiTrong tứ giác ABCD cóĐáp án cần chọn là ABài 9 Cho tứ giác ABCD có . Số đo góc ngoài tại đỉnh B bằngA. 650 B. 660 C. 1300 D. 1150Hiển thị đáp ánLời giảiĐáp án cần chọn là ABài 10 Cho tứ giác ABCD có . Số đo góc ngoài tại đỉnh D bằngA. 1130 B. 1070 C. 730D. 830Hiển thị đáp ánLời giảiĐáp án cần chọn là CTrắc nghiệm Hình thang có đáp ánBài 1 Hãy chọn câu Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song Nếu hình thanh có hai cạnh bên song song thì tất cả các cạnh của hình thang bằng Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thị hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh bên song Hình thang vuông là hình thang có một góc thị đáp ánLời giải+ Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song nên A đúng.+ Nếu một hình thang có hai cạnh bên song song thì hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh đáy bằng nhau nên B sai vì cạnh bên và cạnh đáy chưa chắc bằng nhau.+ Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên song song và bằng nhau nên C đúng.+ Hình thang vuông là hình thang có một góc vuông nên D án cần chọn là BBài 2 Câu nào sau đây là đúng khi nói về hình thangA. Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối bằng nhauC. Hình thang là tứ giác có hai cạnh kề bằng nhauD. Cả A, B, C đều saiHiển thị đáp ánLời giảiTheo định nghĩa ”Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song” nên A án cần chọn là ABài 3 Chọn câu đúng Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng Trong hình thang cân, hai cạnh bên bằng Trong hình thang cân, hai đường chéo bằng nhauD. Cả A, B, C đều đúngHiển thị đáp ánLời giải+ Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.+ Trong hình thang cân, hai cạnh bên bằng nhau.+ Trong hình thang cân, hai đường chéo bằng cả A, B, C đều đúngĐáp án cần chọn là DBài 4 Hình thang ABCD có Số đo góc  làA. 1300B. 1400C. 700 D. 1200Hiển thị đáp ánLời giảiVì tổng các góc của một tứ giác bằng 3600 nênĐáp án cần chọn là ABài 5 Hình thang ABCD có Số đo góc  làA. 1300B. 1400C. 700 D. 1100Hiển thị đáp ánLời giảiVì tổng các góc của một tứ giác bằng 3600 nênĐáp án cần chọn là DBài 6 Góc kề cạnh bên của hình thang có số đo là 700. Góc kề còn lại của cạnh bên đó làA. 700 B. 1200C. 1100D. 1800Hiển thị đáp ánLời giảiVì tổng hai góc kề cạnh bên của hình thang bằng 1800 nên góc kề còn lại của cạnh bên đó có số đo bằng 1800 – 700 = án cần chọn là CBài 7 Góc kề cạnh bên của hình thang có số đo là 1300. Góc kề còn lại của cạnh bên đó làA. 700B. 1000C. 400D. 500Hiển thị đáp ánLời giảiVì tổng hai góc kề cạnh bên của hình thang bằng 1800 nên góc kề còn lại của cạnh bên đó có số đo bằng 1800 – 1300 = án cần chọn là DBài 8 Cho tứ giác ABCD có BC = CD và DB là tia phân giác của góc D. Chọn khẳng định đúngA. ABCD là hình thangB. ABCD là hình thang vuôngC. ABCD là hình thang cânD. Cả A, B, C đều saiHiển thị đáp ánLời giảiXét ΔBCD có BC = CD gt nên ΔBCD là tam giác ra Vì DB là tia phân giác góc D của tứ giác ABCD nên Do đó Mà hai góc là hai góc ở vị trí so le trong nên suy ra BC // giác ABCD có AD // BC cmt nên là hình án cần chọn là ABài 9 Cho tam giác ΔAMN cân tại A. Các điểm B, C lần lượt trên các cạnh AM, AN sao cho AB = AC. Hãy chọn câu đúngA. MB = NC B. BCNM là hình thang cânC. D. Cả A, B, C đều đúngHiển thị đáp ánLời giảiXét ΔBAC có BA = CA gt nên ΔBCA là tam giác ra 1 nên A đúngVì ΔAMN cân tại A ⇒ AM = AN mà AB = AC nên AM – AB = AN – AC ⇔ MB = NC do đó C có 2 do ΔAMN cân tại ATừ 1 và 2 suy ra Mà hai góc là hai góc ở vị trí đồng vị nên suy ra BC // MNHình thang BCNM có cmt nên là hình thang cân. Do đó, B đúngVậy cả A, B, C đúngĐáp án cần chọn là DBài 10 Cho hình thang vuông ABCD có = 900, AB = AD = 2cm, DC = 4cm. Tính góc ABC của hình thang.

cau hoi trac nghiem toan 8