Start studying 50 động từ tiếng anh thông dụng. Learn vocabulary, terms, and more with flashcards, games, and other study tools. Học tiếng Anh bài 28 – Học phát âm 5 từ vựng + cách ấn âm – PHẦN 4 Học Tiếng Anh Về Con Vật Qua Hình Ảnh Minh Họa | MEO KID TV Tập Nói Sớm – Học tiếng Anh (giọng Mỹ) – Các loài động vật phổ biến Phần 1 – V2 – Common Animals 1 Thuộc lòng 50+ collocation với động từ “Give" thông dụng nhất một cách nhanh chóng và dễ dàng trong 10 phút Hack Kiến Thức Kỹ năng Speaking Đây là danh sách 50 danh từ thông dụng nhất trong tiếng Anh viết và chúng được sử dụng rất thường xuyên. Học cách sử dụng những danh từ này là một bước khởi đầu tốt cho bất kỳ người học tiếng Anh mới bắt đầu nào muốn xây dựng vốn từ vựng tiếng Anh của TÌM HIỂU THÊM VỀ CÁC KHÓA HỌC TẠI LANGMASTER: Khóa học Offline tại Hà Nội: https://bit.ly/3auQk9q Khóa học Gia sư Trực Tuyến 1 kèm 1: https://bit.ly/2TqFRG Vay Tiền Nhanh Chỉ Cần Cmnd. Một bí quyết “luyện từ” mà FLYER thấy rất hiệu quả đó là, học các từ vựng theo chữ cái đầu theo chủ đề và theo bảng chữ cái. Chắc hẳn bạn cũng đã quen thuộc với những từ vựng bắt đầu bằng chữ N như near, noisy, novel, news,… Trong bài viết này, hãy cùng FLYER “làm giàu” thêm vốn từ với 50+ từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ N thông dụng nhất được phân chia theo từng chủ đề. Và chưa hết, chúng mình cũng sẽ giới thiệu đến bạn 5 bí quyết giúp bạn “không quên nổi” các từ vựng nữa. Cùng bắt đầu nào!1. Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ n chủ đề nhà cửa, đồ dùngTừ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ n chủ đề nhà cửa, đồ dùngTừ vựngPhiên âmÝ nghĩaVí dụneat/niːt/gọn gàng, ngăn nắpYour house is always clean and neat. How can you manage it?Ngôi nhà của bạn lúc nào cũng sạch sẽ và ngăn nắp. Bạn đã làm như nào vậy?near/nɪər/gần, ở khoảng cách gầnHer house is near the của cô ấy ở gần sân tay, quyển vởI saw the notebook you are looking for on the bookshelf yesterday. Tôi đã nhìn thấy cuốn sổ tay bạn đang tìm kiếm ở trên giá sách ngày hôm qua. neckwear/ˈnekweər/khăn choàng cổWhen it’s cold, a neckwear is very trời lạnh, một cái khăn choàng cổ rất cần thiết. noise/nɔɪz/tiếng ồn, âm thanh to, khó chịuI heard a loud noise in the nghe thấy một tiếng ồn lớn trong nhà bếp. noisy/ ào, gây ra tiếng ồnOur neighborhoods were so noisy that we couldn’t sleep last qua hàng xóm ồn ào đến mức chúng tôi không thể ngủ thuyếtHave you ever read classical novel?Bạn đã từng đọc tiểu thuyết cổ điển chưa?news/njuːz/tin tức, hoặc báo cáo về những sự kiện gần đâyThe news thay Hoa got into the best university in the country took everyone by tức Hoa đỗ vào trường đại học tốt nhất cả nước khiến tất cả mọi người đều bất tin, một báo cáo in hoặc báo cáo điện tử chứa tin tức liên quan đến các hoạt động của một doanh nghiệp hoặc một tổ chứcThe newsletter has been produced and distributed free of tin đã được sản xuất và phân phát miễn phí. newspaper/ tờ báo, báo viếtShe reads a newspaper in the morning every day when having a cup of ấy đọc báo vào buổi sáng mỗi ngày lúc uống cafe. needle / khâuShe asked Jane to put thread the needle for ấy nhờ Jane xỏ chỉ vào lỗ cây kim khâu cho cô thiếtIt’s necessary to wear warm clothes in this cold mặc quần áo ấm áp rất cần thiết trong thời tiết lạnh như cần thiếtThe newspaper stresses the neccessity of eating a lot of fresh fruit and báo nhấn mạnh sự cần thiết của việc ăn nhiều trái cây tươi và rau hẹpWe had to go through a narrow street to reach our tôi phải đi qua một con đường chật hẹp để đến được điểm đến. Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ n chủ đề nhà cửa, đồ dùngXem thêm Gia tăng vốn từ vựng với 100+ từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “T”2. Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ n chủ đề con ngườiTừ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ n chủ đề con ngườiTừ vựng Phiên âmÝ nghĩaVí dụnephew/ trai con trai của anh, chị, emMy newphew is 3 years old now. He is very trai của tôi được 3 tuổi. Cậu ấy rất nghịch táShe dreams to be a nurse in the ấy mơ ước tương lai trở thành một y gái con gái của anh, chị, emLinda’s niece will visit her house next gái của Linda sẽ sang nhà cô ấy chơi vào cuối tuần sau. naughty/ ngợm, không nghe lờiNaughty children threw food on the đứa trẻ hư vứt đồ ăn trên sàn nhà. neighbor/ xómLinda’s new neighbors are so kind and sociable. Những người hàng xóm mới của Linda đều rất tốt bụng và hòa đồng. neighborhood/ lân cậnThere are a lot of kids in my rất nhiều trẻ con trong vùng lân cận của nhà tôi. nice/naɪs/tốt bụng, lịch sự, thân thiệnIt s very nice of him to drive you ấy thật tốt bụng khi chở câu về nhà. nervous/ lắngLan is always nervous before the luôn lo lắng trước kỳ thi. negotiate/ phánJennie succeeded in negotiating a five percent pay increase with her thành công đàm phán với sếp tăng 5% lương cho cô ấy. negotiation/ đàm phán, thương lượng The details of the contract are under tiết của hợp đồng đang được đàm phán. nightmare/ ác mộng, hoặc trải nghiệm cực kỳ tồi tệThe whole journey was a nightmare. The flight was delayed and my friend lost her luggage. Cả chuyến đi như một cơn ác mộng vậy. Chuyến bay bị hoãn, còn bạn của tôi bị mất hành lý. nightlife/ sống về đêm, hoạt động hay hình thức giải trí diễn ra vào buổi tối The resort doesn’t have any nighlife in the evening. It’s very nghỉ dưỡng không có bất kỳ hoạt động giải trí về đêm nào. Nơi đây thực sự rất yên tĩnh. neglectful/ bê, xao nhãngShe has been neglectful of her tasks ấy đã xao nhãng các nhiệm vụ của mình dạo gần đây. negligence/ bỏ bê, xao nhãngHer negligence in work made her fired by her boss. Sự xao nhãng trong công việc khiến cô ấy bị sa thải bởi giám tịchWhat nationality is she? She has Vietnamese ấy thuộc quốc tịch nước nào? Cô ấy có quốc tịch Việt Nam. Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ n chủ đề nhà cửa, đồ dùng3. Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ n chủ đề môi trường Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ n chủ đề môi trườngTừ vựng Phiên âmÝ nghĩaVí dụnuclear/ hạt nhânNuclear power is one of the most low-carbon energy lượng hạt nhân là một trong những nguồn năng lượng các bon thấp nhất. natural gas/ ˈɡæs/khí tự nhiên, nguồn năng lượng hóa thạch hình thành sâu bên dưới bề mặt trái đất. Natural gas price has been raising khí ga tự nhiên tăng lên gần đây. natural resources/ nguyên thiên nhiênSome natural resources cannot be vài nguồn tài nguyên thiên nhiên không thể thay thế nhiênHe loves watching nature programmes on ấy yêu thích việc xem các chương trình về tự nhiên ở trên tivi. naturally/ cách tự nhiên, hoặc bẩm sinh, thiên bẩmMinerals occur naturally in the earth’s sản sản sinh tự nhiên trong lớp vỏ của Trái đất. Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ n chủ đề môi trường4. Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ n chủ đề đồ ănTừ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ n chủ đề đồ ănTừ vựngPhiên âmÝ nghĩaVí dụnoodle/ family loves eating egg noodles for nhà tôi yêu thích ăn mỳ trứng cho bữa sáng. nutrition/ dưỡngGood nutrition is necessary for patients to recover from sickness dưỡng tốt rất cần thiết cho bệnh nhân để có thể nhanh chóng hồi phục. nutrient/ dinh dưỡngA diet which provides all essential nutrients is considered chế độ ăn uống cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng cần thiết thì được coi là lành mạnh. nutritional/ quan đến dinh dưỡngThis food’s nutritional value remains trị dinh dưỡng của thức ăn này vẫn chưa được xác định rõ ràng. nutritional yeast/ ˈjiːst/men dinh dưỡngTheres no nutritional yeast in the ingredients of this có men dinh dưỡng trong thành phần của món ăn này. Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ n chủ đề đồ ănTìm hiểu thêm 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất giúp bạn giao tiếp trôi chảy như người bản xứ5. Top 5 bí quyết giúp bạn ghi nhớ từ vựng tiếng Anh “siêu tốc”Top 5 bí quyết giúp bạn ghi nhớ từ vựng tiếng Anh “siêu tốc” Liên hệ từ vựng với bản thânNão bộ của chúng ta có xu hướng ghi nhớ dễ dàng những thứ liên quan đến bản thân. Vì vậy, một trong những phương pháp tốt nhất để ghi nhớ từ mới “siêu tốc”, đó chính là liên hệ từ với một điều gì gắn liền, có ý nghĩa với bản thân. Đó có thể là điều khiến bạn cảm thấy thú vị, hứng thú hay liên quan đến sở thích của bạn. Ví dụ, nếu bạn là người thích ăn mì, bạn sẽ dễ dàng từ “noodle” trong một câu cụ thể, chẳng hạn như “Noodles is my favorite food.” Niệm thần chú “liên hệ từ vựng với bản thân”, thay vì ghi nhớ từ đơn lẻ hay trong một câu chung chung như “Most people love noodles.” Học từ vựng qua các đoạn văn hoặc hội thoạiHọc từ vựng thông qua các đoạn văn ngắn bao gồm một vài từ vựng hoặc đoạn hội thoại cũng là một trong Top 5 bí quyết “nằm lòng” từ mới FLYER giới thiệu đến bạn trong bài viết này. Ví dụ, thay vì ghi nhớ cụm động từ “recover from”, hãy ghi nhớ cả cụm “recover from sickness”. Cách này sẽ giúp bạn biết cách ứng dụng cụm động từ mới “recover from” trong ít nhất một ngữ cảnh nhất định. Tương tự, thay vì học thuộc lòng các cấu trúc câu đưa ra lời gợi ý trong tiếng Anh, hãy ghi nhớ trong một đoạn hội thoại như sau “Shall we going out for dinner” – “It’s a good idea.” Vẽ từ vựng theo trí tưởng tượng của bạnVẽ từ vựng theo trí tưởng tượng là một cách khá thú vị để bạn có thể gợi nhớ ý nghĩa của từ nhanh chóng. Thay vì chỉ đơn thuần cố gắng ghi nhớ mặt chữ của từ, bạn có thể vẽ ý nghĩa của từ ra giấy hoặc hình dung trong trí tưởng tượng của mình. Cách ghi nhớ từ vựng này đặc biệt hiệu quả khi bạn tìm hiểu về các thành ngữ tiếng Anh. Chẳng hạn, để học thuộc lòng thành ngữ “hang by a thread” mang ý nghĩa “ngàn cân treo sợi tóc”, bạn có thể tưởng tượng ra hình ảnh 1 sợi chỉ được treo lơ lửng, liên hệ với “sợi tóc”. Lặp lại từ vựng cách quãng Thay vì lặp lại từ mới rất nhiều lần trong một ngày, có một bí quyết giúp bạn có thể dễ dàng biến từ mới thành từ của chính mình, đó chính là áp dụng phương pháp lặp lại cách quãng. Để ghi nhớ lâu một từ mới, hãy lặp đi lặp lại nó trong một khoảng thời gian, có thể là vài ngày, vài tuần hoặc vài tháng. Chẳng hạn, sau khi học một từ mới, bạn hãy cố gắng nhớ lại nó sau vài giờ. Tiếp tục xem lại từ vựng trước khi đi ngủ, rồi sử dụng vào ngày hôm sau. Cuối cùng, hãy gợi nhớ về từ đó sau vài ngày. Đi sâu hơn vào từ gốcChắc hẳn bạn đã biết về các tiền tố và hậu tố trong tiếng Anh rồi phải không nào? Bây giờ, khi bắt gặp một từ mới, bạn đừng vội tra ngay nghĩa của từ trong từ điển. Hãy thử đoán nghĩa của từ dựa trên từ gốc và hậu tố, tiền tố đi kèm trong từ. Cách khám phá từ mới này có thể giúp bạn nhanh chóng mở rộng vốn từ và ghi nhớ từ vựng lâu hơn đó. Chẳng hạn, tiền tố “dis” thường được thêm vào trước các từ để hình thành từ trái nghĩa, mang ý nghĩa đối lập disagree – không đồng ý, tán thành; dishonest – không thành thật. Hậu tố “less” thường được thêm vào sau các từ, mang ý nghĩa “not” useless – vô ích; careless – bất cẩn. 6. Bài tập ghi nhớ các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ n 7. Kết luậnBài viết đã tổng hợp chi tiết cách phát âm, ý nghĩa và ví dụ cho 50+ từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ N thông dụng nhất theo từng chủ đề. Đừng quên ghi chép thật cẩn thận các từ mới và áp dụng 5 bí quyết học thuộc từ mới siêu tốc cực kỳ hữu ích mà FLYER đã gợi ý cho bạn nhé. FLYER chúc bạn học tốt và nhanh chóng “thăng hạng” trong học kỳ sắp tới!Phòng luyện thi ảo IELTS online giúp bạn ôn luyện “trúng & đúng”!!✅ Truy cập kho đề thi thử IELTS chất lượng, tiết kiệm chi phí mua sách/ tài liệu đáng✅ Trả điểm & kết quả tự động, ngay sau khi hoàn thành bài✅ Giúp học sinh tiếp thu tiếng Anh tự nhiên & hiệu quả nhất với các tính năng mô phỏng game thách đấu bạn bè, bảng xếp hạng,…Trải nghiệm ngay phương pháp luyện thi IELTS khác biệt!DDĐể được tư vấn thêm, vui lòng liên hệ FLYER qua hotline hiểu thêm Tổng hợp 200+ từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “G” hay nhất 100+ từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ I hay & thông dụng nhất Bỏ túi ngay 200+ từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “F” hay nhất Tổng hợp 50 tính từ tiếng Anh cơ bản kèm giới từ thông dụng nhất. Cùng LangGo học tiếng Anh giao tiếp toàn diện cho người bắt đầu. 1. absent from vắng mặt ở 2. accustomed to quen với 3. acquainted with quen với 4. afraid of lo sợ, e ngại vì 5. angry at giận 6. anxious about lo ngại về cái gì 7. anxious for lo ngại cho ai 8. aware of ý thức về, có hiểu biết về 9. bad at dở về 10. bored with chán nản với 11. busy at bận rộn 12. capable of có năng lực về 13. confident of tự tin về 14. confused at lúng túng vì 15. convenient for tiện lợi cho 16. different from khác với 17. disappointed in thất vọng vì cái gì 18. disappointed with thất vọng với ai 19. exited with hồi hộp vì 20. familiar to quen thuộc với 21. famous for nổi tiếng về 22. fond of thích 23. free of miễn phí 24. full of đầy 25. glad at vui mừng vì 26. good at giỏi về 27. important to quan trọng đối với ai 28. interested in quan tâm đến 29. mad with bị điên lên vì 30. made of được làm bằng 31. married to cưới ai 32. necesary to cần thiết đối với ai 33. necessay for cần thiết đối với cái gì 34. new to mới mẻ đối với ai 35. opposite to đối diện với 36. pleased with hài lòng với 37. polite to lịch sự đối với ai 38. present at có mặt ở 39. responsible for chịu trách nhiệm về cái gì 40. responsible to chịu trách nhiệm đối với ai 41. rude to thô lỗ với ai 42. strange to xa lạ với ai 43. surprised at ngạc nhiên về 44. sympathetic with thông cảm với 45. thankful to somebody for something cám ơn ai về cái gì 46. tired from mệt mỏi vì 47. tired of chán nản với 48. wasteful of lãng phí 49. worried about lo lắng về cái gì 50. worried for lo lắng cho ai Tìm hiểu thêm các chủ đề tiếng Anh hữu ích Hỏi và chỉ đường trong tiếng Anh - Mẫu câu và hội thoại Cấu trúc As soon as trong tiếng Anh - Cấu trúc, cách dùng và bài tập áp dụng LangGo chúc các bạn học tốt tiếng Anh! Đối với những bạn mới bắt đầu học tiếng Anh, việc nắm được các từ vựng thông dụng về những chủ đề quen thuộc sẽ hỗ trợ rất nhiều trong việc tạo dựng nền tảng vững chắc, đồng thời giúp người học biết cách áp dụng vào giao tiếp hàng ngày. Hiểu được điều đó, hôm nay PREP sẽ gửi đến bạn 50+ từ vựng tiếng Anh giao tiếp thường gặp nhất. Chúng ta hãy cùng xem nhé! [TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ] Thuộc lòng 50+ từ vựng tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề thông dụng! I. Từ vựng tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề 1. Từ vựng tiếng Anh giao tiếp hàng ngày Đầu tiên, chúng ta cùng đến với một số từ vựng tiếng anh giao tiếp thông dụng nói về các hoạt động trong ngày nhé Từ vựng Ý nghĩa Ví dụ wake up tỉnh giấc Jenny wakes up late because of oversleeping. Jenny dậy muộn vì ngủ quên. oversleep ngủ quên have breakfast/ lunch/ dinner ăn sáng/ trưa/ tối Hanna has lunch at pm. Hanna ăn trưa vào lúc 12 giờ. prepare lunch chuẩn bị bữa trưa Anna’s mother prepares lunch for her. Mẹ của Anna chuẩn bị bữa trưa cho cô. get stuck in traffic jams bị kẹt xe John gets stuck in traffic jams during 2 hours. John bị kẹt xe suốt 2 tiếng. take a nap ngủ một giấc ngủ ngắn/ chợp mắt/ ngủ trưa Jenny takes a nap in 15 minutes. Jenny chợp mắt trong 15 phút. surf the Net/Internet lướt web/lên mạng Hanna surf the Internet in her free time. Hanna lướt mạng trong thời gian rảnh. take a shower tắm vòi sen Peter often takes a shower at night. Peter thường tắm vào ban đêm. go grocery shopping đi mua thực phẩm Jenny has to go grocery shopping today. Jenny phải đi mua thực phẩm vào hôm nay. watch the news xem tin tức Anna’s grandmother usually watches the new at dinner. Bà của Anna thường xem tin tức vào bữa tối. stay up late thức khuya Daisy stays up late at weekend. Daisy thức khuya vào cuối tuần. 2. Từ vựng giao tiếp tiếng Anh giới thiệu về bản thân Khi gặp một ai đó và cần giới thiệu về bản thân thì chúng ta dùng những từ nào nhỉ? Hãy cùng PREP khám phá nhé Từ vựng Ý nghĩa Ví dụ surname/ last name/ family name n. họ His first name is Peter but I don’t know his surname. Tên của anh ta là Peter nhưng tôi không biết họ của anh ấy. first name n. tên chính middle name n. tên đệm In Vietnam, the middle name of a girl often is “Thi”. Ở Việt Nam, tên đệm của nữ thường là “Thị”. full name n. tên đầy đủ His full name is Robert Smith. Tên đầy đủ của anh ấy là Robert Smith. nickname n. biệt danh Sara has a cute nickname at home. Sara có một biệt danh dễ thương ở nhà. job n. công việc John has a dream job. John có một công việc mơ ước. position n. vị trí công việc Anna’s position is Marketing manager. Vị trí công việc của Anna là nhà quản lý tiếp thị. hometown n. quê nhà Anna’s hometown is London. Quê nhà của Anna là ở London. hobby n. sở thích Playing piano is Anna’s hobby. Chơi đàn piano là sở thích của Anna. living/working motto n. châm ngôn sống/làm việc Jenny doesn’t has a living motto for her. Jenny không có châm ngôn sống cho cô ấy. 3. Từ vựng giao tiếp tiếng Anh về trường học Bên cạnh đó, khi đi học, chúng ta cũng cần trang bị một số từ vựng tiếng Anh thông dụng sau đây nhé Từ vựng Ý nghĩa Ví dụ classmate n. bạn cùng lớp Jenny is my classmate. Jenny là bạn cùng lớp của tôi. homeroom teacher n. giáo viên chủ nhiệm Anna’s homeroom teacher is quite grumpy. Giáo viên chủ nhiệm của Anna khá khó tính. principal n. hiệu trưởng The new principal of John’s school is a woman. Hiệu trưởng mới của trường John là một phụ nữ. timetable/schedule n. thời khóa biểu Anna’s timetable often be changed. Thời khóa biểu của Anna thường xuyên bị thay đổi. make friends kết bạn Hanna made friends with all students in the school. Hanna kết bạn với tất cả học sinh trong trường. follow the rules chấp hành nội quy Every students has to follow the rules. If anyone breaks the rules, they will be punished. Tất cả học sinh phải chấp hành nội quy. Nếu ai vi phạm thì sẽ bị phạt. break/violate the rules vi phạm nội quy be good/bad at [a subject] giỏi/dở một môn nào đó Martin goods at Math. Martin giỏi môn toán. do/take/sit an exam làm một bài kiểm tra Anna’s class has to do an exam in this month. Lớp của Anna phải làm một bài kiểm tra vào tháng này. pass/fail an exam đậu/rớt một bài kiểm tra Harry has passed an exam last week. Harry đã đậu bài kiểm tra tuần trước. graduate from [school] tốt nghiệp trường nào đó Anna graduated from her university. Anna đã tốt nghiệp trường đại học của cô ấy. drop out of school thôi/bỏ/ngừng học Peter has dropped out of school for 2 months. Peter đã bỏ học được 2 tháng. 4. Từ vựng tiếng Anh giao tiếp về công ty Tiếp theo, chúng mình hãy tìm xem một số từ vựng tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm ở công ty dưới đây nhé Từ vựng Ý nghĩa Ví dụ department n. phòng/ban Kathy is the head of the geography department. Kathy là trưởng khoa địa lý. manager n. trưởng phòng Jenny demanded to speak to the manager. Jenny yêu cầu cần nói chuyện với trưởng phòng. co-worker n. đồng nghiệp My co-worker is very friendly. Đồng nghiệp của tôi rất thân thiện. workload n. khối lượng công việc Jenny’s workload is very large. Khối lượng công việc của Jenny rất lớn. report n. báo cáo Hanna must write a monthly report. Hanna phải viết báo cáo hàng tháng. project n. dự án Harry’s doing a class project on pollution. Harry đang làm một dự án lớp học về ô nhiễm. meet a deadline xong deadline Jenny has to meet a deadline tonight. Jenny phải xong một deadline tối nay. miss a deadline trễ hạn một công việc/nhiệm vụ Daisy miss a deadline of work. Daisy bỏ lỡ thời hạn làm việc. attend a meeting tham dự một cuộc họp Jenny attends a meeting with director of company. Jenny tham dự cuộc họp cùng ban giám đốc công ty. 5. Từ vựng tiếng Anh giao tiếp về trạng thái cảm xúc Cuối cùng, để bộc lộ cảm xúc của mình, PREP sẽ đưa ra cho bạn một số từ vựng tiếng Anh giao tiếp thể hiện cảm xúc thông dụng sau Từ vựng Ý nghĩa Ví dụ happy adj. vui vẻ Kathy is very happy because of passing this exam. Kathy rất vui vì đỗ bài kiểm tra này. surprised adj. bất ngờ Jenny was surprised by this gift. Jenny rất bất ngờ vì món quà này. shocked adj. sốc Anna was shocked by John betraying her. Anna sốc vì John phản bội cô ấy nervous adj. lo lắng Peter was nervous before the interview. Peter hồi hộp trước buổi phỏng vấn. sad/ blue adj. buồn Hanna is sad because of low mark. Hanna buồn vì điểm kém. angry adj. tức giận mức độ cao Jenny was angry because her son broke the flowerpot. Jenny tức giận vì con trai cô ấy làm vỡ lọ hoa. satisfied adj. thỏa mãn/hài lòng The teacher is satisfied with Harry’s presentation. Cô giáo hài lòng với bài thuyết trình của Harry. disappointed adj. thất vọng Peter’s parents were disappointed with him. Bố mẹ của Peter thất vọng về anh ấy. II. Cách học từ vựng tiếng Anh giao tiếp hiệu quả Lựa chọn học trước những chủ đề quen thuộc thường xuyên ứng dụng Để nâng cao tác dụng và tiết kiệm thời gian học từ vựng tiếng Anh giao tiếp thì bạn cần xác định rõ ràng ngay từ đầu những chủ đề từ vựng quan trọng và cần thiết với bạn nhất. Hãy tập trung học từ vựng tiếng Anh giao tiếp phục vụ cho một lĩnh vực, chuyên ngành nhất định mà chúng ta đang theo học và đang làm việc để trực tiếp bổ trợ cho việc giao tiếp hàng ngày. Mục đích chính là để tiết kiệm thời gian và “dung lượng” não bộ cho những từ vựng thật sự có tính ứng dụng cao. Thường xuyên ghi chú với sổ tay Lưu ý tiếp theo về việc học từ vựng tiếng Anh giao tiếp đó chính là tầm quan trọng của việc ghi chú. Việc ghi chép lại từ vựng theo chủ đề sẽ giúp bạn hệ thống kiến thức cũng như ôn tập và tra cứu từ vựng một cách dễ dàng hơn. Phân loại từ vựng theo từ loại động từ, danh từ, tính từ… hoặc có thể ghi chú theo từng nhóm Word family. Ngoài ra, hãy kẻ thêm các cột ghi chú về cách phát âm, ví dụ, những cấu trúc thường gặp với từ vựng đó. Học từ vựng thông qua Flashcard Một phương pháp học từ vựng quen thuộc nhưng không bao giờ ngừng được ưa chuộng chính là thông qua Flashcard. Flashcard thường ở dưới dạng một tấm thẻ với một mặt là từ vựng và phiên âm, một mặt là nghĩa và hình ảnh sinh động. Khi ôn tập, bạn có thể nhìn mặt hình ảnh rồi tự nói nghĩa và sau đó kiểm tra lại ở mặt sau. Flashcard vốn nhỏ gọn nên dễ dàng mang theo bất cứ đâu để học. Phương pháp học từ vựng qua truyện chêm Bạn có thể chèn các từ vựng tiếng Anh mà bạn muốn học vào trong một câu chuyện. Tiếp theo, bạn sẽ đoán nghĩa, hiểu và nhớ nội dung câu chuyện. Điều này giúp bạn có ấn tượng với từ vựng đó trong ngữ cảnh và tình huống của câu chuyện. Cùng xem đoạn chuyện chêm dưới đây để hiểu rõ về phương pháp học này nhé. Cách học từ vựng tiếng Anh giao tiếp hiệu quả 1. Ship or Sheep Sách từ vựng tiếng Anh giao tiếp Đây là cuốn sách cải thiện khả năng phát âm từ vựng giao tiếp chuẩn. Sách Ship or Sheep phù hợp cho những người mới bắt đầu học hoặc những người muốn nâng cao trình độ tiếng Anh trong công việc hàng ngày. Không chỉ cung cấp các chủ đề từ vựng, Ship or Sheep giúp bạn chuẩn hóa tất cả các cách phát âm và các âm cặp trong tiếng Anh. Ngoài ra, nó cũng giúp bạn học cách đọc đúng ngữ điệu, trọng âm và trọng tâm câu khi giao tiếp. 2. Listen in Sách từ vựng tiếng Anh giao tiếp Listen in là bộ giáo trình 3 trong 1 giúp rèn luyện cùng lúc 3 kỹ năng là Nghe, Nói, Phát âm. Bộ giáo trình này sẽ hỗ trợ rất nhiều người học trong quá trình nhập môn học Tiếng Anh. Listen in mở đầu bằng những đoạn hội thoại giao tiếp ngắn, đơn giản và độ khó được nâng dần theo từng bài. Bạn có thể dễ dàng học được các từ vựng và mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong bài. 3. Cambridge English Skills Real Listening & Speaking Sách từ vựng tiếng Anh giao tiếp Cambridge English Skills Real Listening & Speaking giúp người học luyện nghe ở mức cơ bản nhất với các từ vựng đơn giản trong giao tiếp. Cuốn sách được biên soạn đặc biệt dành cho người lớn và thanh niên muốn tự tin giao tiếp tiếng Anh ở mọi nơi, như công sở, đi du lịch, du học, kết bạn… Được biên soạn xoay quanh các chủ đề “Work and Study” và “Social and Travel”. Bộ sách rèn luyện sự tự tin của bạn thông qua các hoạt động dựa trên những tình huống giao tiếp hàng ngày. IV. Bài tập từ vựng tiếng Anh giao tiếp Bài tập Điền từ vựng đã học phù hợp vào chỗ trống Last week, Kathy _____ the Math exam. Kathy was very sad. My _____ are very friendly. They help me a lot with my work in the company. Jenny feels nervous when she gives a _____ Jenny can’t speak well in front of lots of people. Our _____ is a good leader. Everyone in the department likes him. Yesterday, Kathy _____ a deadline, and her boss wasn’t happy. My _____ was heavy last week, so I couldn’t leave the company before 8 pm. People in Marketing ______ are good at talking to people. Harry _____ out of school when he was 16 years old. Jenny is writing an important ______ She needs to send it to her boss before 2 pm. When Kathy was in high school, she always ______ the rules. Her teacher always worried about her. Sara ______ from a famous university. Our ______ takes care of his students carefully. Đáp án failed co-workers presentation manager missed workload Department dropped report broke graduated homeroom teacher Hy vọng với những từ vựng tiếng Anh giao tiếp hàng ngày thông dụng nhất mà PREP đem lại sẽ giúp bạn bổ sung thêm vốn từ vựng hiệu quả để có thể tự tin giao tiếp ở bất kì lĩnh vực nào trong cuộc sống hàng ngày. Chúc các bạn thành công! Tú PhạmFounder/ CEO at Tú Phạm với kinh nghiệm dày dặn đã giúp hàng nghìn học sinh trên toàn quốc đạt IELTS . Thầy chính là “cha đẻ” của Prep, nhằm hiện thực hoá giấc mơ mang trải nghiệm học, luyện thi trực tuyến như thể có giáo viên giỏi kèm riêng với chi phí vô cùng hợp lý cho người học ở 64 tỉnh thành. ra đời với sứ mệnh giúp học sinh ở bất cứ đâu cũng đều nhận được chất lượng giáo dục tốt nhất với những giáo viên hàng đầu. Hãy theo dõi và cùng chinh phục mọi kỳ thi nhé ! Bài viết cùng chuyên mục Trong đề thi tiếng Anh THPT Quốc gia luôn có một dạng bài tìm từ đồng nghĩa/ trái nghĩa. Trong đề thi IELTS, từ đồng nghĩa trong tiếng Anh được sử dụng tương đối nhiều để “đánh lạc hướng” thí sinh. Vậy nên, việc nắm vững các từ đồng nghĩa trong tiếng Anh vô cùng quan trọng để bạn chinh phục được điểm số thật cao. Dưới đây và tất tần tật kiến thức về từ đồng nghĩa – Synonyms, cùng tham khảo ngay bài viết bạn nhé! Từ đồng nghĩa Synonyms trong tiếng Anh là gì? Tất tật tật kiến thức về từ đồng nghĩa phải nắm vững I. Tổng quan về từ đồng nghĩa tiếng Anh Synonyms 1. Từ đồng nghĩa tiếng Anh là gì? Từ đồng nghĩa trong tiếng Anh Synonyms là từ có ý nghĩa giống hoặc gần giống một từ khác trong ngữ cảnh nhất định nào đó cách viết, phát âm khác nhau. Từ đồng nghĩa còn được hiểu là quan hệ tồn tại giữa các từ vựng có nghĩa liên quan chặt chẽ với nhau. Tóm lại chúng ta hình dung sơ qua rằng, từ đồng nghĩa tiếng Anh cũng gần như tương tự với từ đồng nghĩa trong tiếng Việt. Ví dụ về từ đồng nghĩa tiếng Anh Think over = Consider cân nhắc Go over = Examine xem xét Put down = Write sth down ghi chép Clean up = Tidy up dọn dẹp Từ đồng nghĩa trong tiếng Anh là gì? 2. Một vài ví dụ về từ đồng nghĩa Start – Begin 2 từ đồng nghĩa trong tiếng Anh Start Begin Giống nhau Start – Begin 2 từ này đều có nghĩa là bắt đầu, hoặc bạn có thể hiểu là khởi đầu một sự vật, sự việc nào đó. Ví dụ She started as an actor, making her debut as a director in 1990 Cô bắt đầu với tư cách là một diễn viên, lần đầu tiên trở thành đạo diễn vào năm 1990. The film Batman they want to watch begins at seven Bộ phim Người dơi mà họ muốn xem bắt đầu lúc bảy giờ. Khác nhau Trong một số trường hợp khi nói khởi động, khởi hành thì người ta dùng start và không dùng begin ➞ đây là từ đồng nghĩa tương đối Đây là từ đồng nghĩa tương đối Start – Begin 2 từ đồng nghĩa trong tiếng Anh Find – Discover 2 từ đồng nghĩa trong tiếng Anh Find Discover Giống nhau Find – Discover 2 từ này đều có nghĩa là phát hiện và khám phá thông tin về địa điểm/ đối tượng nào đó. Ví dụ She couldn’t find her key Cô ấy không thể tìm thấy chìa khóa của mình. The bodies of the victims were discovered by fisherman Thi thể các nạn nhân được ngư dân phát hiện. Khác nhau Find có ý nghĩa là tìm thấy/ phát hiện Find dùng để chỉ kết quả của một cuộc tìm kiếm nào đó Từ Discover được dùng với ý nghĩa trang trọng hơn từ Find Từ Discover có thể thay thế được cho từ Find 3. Phân loại chi tiết các từ đồng nghĩa trong tiếng Anh Dưới đây là phân loại các từ đồng nghĩa trong tiếng Anh, cụ thể Phân loại Đặc điểm Từ đồng nghĩa tuyệt đối Từ đồng nghĩa tuyệt đối là những từ vựng mang ý nghĩa cũng như những đặc điểm tu từ giống hệt nhau, chúng dễ dàng thay thế cho nhau trong mọi ngữ cảnh. Từ đồng nghĩa tuyệt đối này rất hiếm trong tiếng Anh, có một vài ví dụ như noun/ substantive, functional/ affix, flexion/ inflexion, semantics/ semasiology,… Từ đồng nghĩa tương đối Từ đồng nghĩa tương đối là những từ vựng khác nhau về biểu thái cũng như ý nghĩa. Các từ vựng này có thể thay thế cho nhau hoặc có thể không tùy thuộc vào từng hoàn cảnh nhất định. Ví dụ gaze = glance = look = stare. Từ đồng nghĩa khác biểu thái Từ đồng nghĩa khác biểu thái là những từ vựng có chung ý nghĩa với nhau nhưng các biểu đạt các từ này sẽ khác nhau. Ví dụ father = dad, mother = mom. Từ đồng nghĩa tu từ Từ đồng nghĩa tu từ là những cụm từ/ từ vựng khác nhau về ý nghĩa và tu từ nghĩa bóng. Ví dụ to fire = to sack = to dismiss Từ đồng nghĩa lãnh thổ Từ đồng nghĩa lãnh thổ là những từ/ cụm từ có cùng ý nghĩa với nhau, nhưng ở từng vùng khác nhau thì sử dụng từ khác nhau. Ví dụ Mỹ gọi vỉa hè là “sidewalk”. Các nước lân cận gọi vỉa hè là “pavement”. Uyển ngữ, mỹ từ Uyển ngữ, mỹ từ là những từ vựng/ cụm từ được dùng để nói giảm nói tránh, mang ý nghĩa nhẹ nhàng, giảm sự bối rối, khó chịu,… Ví dụ the underprivileged = the poor. Tham khảo thêm bài viết Mẹo làm bài tìm từ đồng nghĩa/ trái nghĩa của bài thi THPTQG môn Anh Tổng hợp các từ đồng nghĩa trong tiếng Anh thông dụng nhất. Bỏ túi ngay những từ này để trau dồi vốn từ vựng hiệu quả bạn nhé! 1. Từ đồng nghĩa trong tiếng Anh Danh từ Từ vựng Từ đồng nghĩa Nghĩa Transportation Vehicles Phương tiện Law Regulation, Rule, Principle Luật Chance Opportunity Cơ hội Route Road, Track Tuyển dụng Shipment Delivery Sự giao hàng Improvement Innovation, Development Sự cải tiến Downtown City center Trung tâm thành phố Applicant Candidate Ứng viên Energy Power Năng lượng Brochure Booklet, Leaflet Tờ rơi quảng cáo People Citizens, Inhabitants Cư dân Signature Autograph Chữ ký Traveler Commuters Người đi lại Employee Staff Nhân viên 2. Từ đồng nghĩa trong tiếng Anh Động từ Từ vựng Từ đồng nghĩa Nghĩa Like Enjoy Yêu thích Visit Come round to Ghé thăm Confirm Bear out Xác nhận Suggest Put forward, Get across Đề nghị Delay Postpone Trì hoãn Supply Provide Cung cấp Distribute Give out Phân bổ Remember Look back on Nhớ lại Continue Carry out Tiếp tục Announce Inform, Notify Thông báo Figure out Work out, Find out Tìm ra Arrive Reach, Show up Đến nơi Happen Come about Xảy ra Discuss Talk over Thảo luận Raise Bring up Nuôi nấng Decrease Cut, Reduce Cắt giảm Extinguish Put out Dập tắt Tidy Clean, Clear Up Dọn dẹp Execute Carry out Tiến hành Cancel Abort, Call off Hủy lịch Buy Purchase Mua Book Reserve Đặt trước Require Ask for, Need Cần, đòi hỏi Refuse Turn down Từ chối Seek Look for, Search for Tìm kiếm Omit Leave out Bỏ 3. Từ đồng nghĩa trong tiếng Anh Tính từ Từ vựng Từ đồng nghĩa Nghĩa tiếng Việt Pretty Rather Tương đối Effective Efficient Hiệu quả Rich Wealthy Giàu có Quiet Silence, Mute Im lặng Bad Terrible Tệ hại Shy Embarrassed, Awkward Ngại ngùng, xấu hổ Defective Error, Faulty, Malfunctional Lỗi Damaged Broken, Out of order Hỏng hóc Hard Difficult, Stiff Khó khăn Famous Well-known, Widely-known Nổi tiếng Fragile Vulnerable, Breakable Mỏng manh, dễ vỡ Lucky Fortunate May mắn III. Bài tập từ đồng nghĩa tiếng Anh Dưới đây là một số bài tập từ đồng nghĩa tiếng Anh Question 1 I just want to stay at home and watch TV and take it easy. A. sleep B. sit down C. eat D. relax Question 2 The meteorologist says on TV that it is supposed to rain all day tomorrow. A. astronomer B. TV anchor C. TV weatherman D. fortune teller Question 3 In the end, her neighbor decided to speak his mind. A. say exactly what he thought B. say a few words C. have a chat D. are given the right to Question 4 When I mentioned the party, he was all ears. A. partially deaf B. listening attentively C. listening neglectfully D. deaf Question 5 The notice should be put in the most conspicuous place so that all students can be well-informed. A. easily seen B. suspicious C. popular D. beautiful Đáp án bài tập từ đồng nghĩa tiếng Anh được tổng hợp trong bài viết 450+ bài tập từ đồng nghĩa tiếng Anh. Tham khảo ngay để kiểm tra đáp án của bạn nhé. IV. Lời kết Trên đây là kiến thức cơ bản về từ đồng nghĩa trong tiếng Anh. Nếu bạn muốn học thêm về từ đồng nghĩa trong tiếng anh thì hãy tham khảo ngay khóa học luyện thi tiếng anh thpt quốc gia tại Prep nhé ! Tú PhạmFounder/ CEO at Tú Phạm với kinh nghiệm dày dặn đã giúp hàng nghìn học sinh trên toàn quốc đạt IELTS . Thầy chính là “cha đẻ” của Prep, nhằm hiện thực hoá giấc mơ mang trải nghiệm học, luyện thi trực tuyến như thể có giáo viên giỏi kèm riêng với chi phí vô cùng hợp lý cho người học ở 64 tỉnh thành. ra đời với sứ mệnh giúp học sinh ở bất cứ đâu cũng đều nhận được chất lượng giáo dục tốt nhất với những giáo viên hàng đầu. Hãy theo dõi và cùng chinh phục mọi kỳ thi nhé ! Bài viết cùng chuyên mục Danh sách 50 động từ thông dụng nhất trong tiếng Anh bao gồm những động từ tiếng Anh phổ biến mà bạn có thể dễ dàng bắt gặp ở bất cứ đâu. Bạn ít nhiều sẽ thấy quen thuộc với một vài trong số các động từ được liệt kê. Dù vậy, khi vận dụng, bạn vẫn có thể bối rối nếu không hiểu đúng nghĩa của các động từ này. Dưới đây là danh sách 50 động từ thông dụng nhất trong tiếng Anh. Các động từ này được FLYER phân chia theo nhóm và phân tích cụ thể để bạn có thể hiểu và vận dụng đúng cách. Cùng FLYER khám phá bạn nhé! 1. Động từ tiếng Anh là gì?Động từ Verb là những từ/ cụm từ dùng để diễn tả hành động, sự kiện hoặc trạng thái của chủ ngữ. Có thể nói, động từ là loại từ vựng quan trọng bởi chúng có mặt trong hầu hết các câu, giúp người nói truyền tải thông tin được nhanh gọn, trực tiếp và dễ hiểu động từ tiếng AnhVí dụĐể nói “Tôi thích chơi bóng đá”, bạn có 2 cách nói sau I like football. -> Diễn đạt bằng động từ “like”.I am interested in football. -> Diễn đạt bằng tính từ “interested”.Bạn thấy đấy, dù mang nghĩa giống nhau, tùy từng trường hợp, việc sử dụng động từ thay vì tính từ giúp thông tin được truyền đạt ngắn gọn và súc tích hơn thêm Tất tần tật kiến thức cần biết về động từ trong tiếng Anh2. Động từ và cụm động từ thông Động từ thông dụng trong tiếng AnhNhư đã đề cập, để giúp bạn tiếp thu và vận dụng dễ dàng hơn, FLYER sẽ liệt kê 50 động từ thông dụng theo các nhóm động từ nhất định. Động từ được chia thành 4 nhóm chính sau đây Động từ chính Main verbsNhóm động từ chính trong tiếng AnhĐộng từ chính là những động từ dùng để chỉ hành động của con người hoặc sự vật. Hầu hết các động từ trong tiếng Anh đều là động từ chính. Dưới đây là các động từ chính phổ biến nhất trong tiếng Anh, bao gồm cả nội động từ và ngoại động từ. Hãy cùng FLYER học thuộc và ghi nhớ thật kỹ các động từ chính này nhéSTTĐộng từ tiếng AnhPhiên âmNghĩa tiếng Việt1ask/ɑːsk/hỏi2begin/bɪˈɡɪn/bắt đầu3call/kɔːl/gọi4come/kʌm/đến5do/du/làm6find/faɪnd/tìm kiếm7get/ɡet/có được8give/ɡɪv/cho9go/ɡəʊ/đi10hear/hɪər/nghe11help/help/giúp đỡ12keep/kiːp/giữ13know/nəʊ/biết14leave/liːv/rời đi15let/let/để16like/laɪk/thích17live/lɪv/ở18look/lʊk/nhìn19make/meɪk/làm20move/muːv/di chuyển21need/niːd/cần22play/pleɪ/chơi23put/pʊt/đặt24run/rʌn/chạy25say/seɪ/nói26see/siː/nhìn27show/ʃəʊ/chỉ ra, thể hiện28start/stɑːt/bắt đầu29take/teɪk/lấy30talk/tɔːk/nói chuyện31tell/tel/nói32think/θɪŋk/nghĩ33try/traɪ/thử34turn/tɜːn/xoay chuyển35use/juːz/sử dụng36want/wɒnt/muốn37work/wɜːk/làm việcMột số động từ trong tiếng AnhỞ danh sách trên, bạn có thể thấy những bộ đôi, thậm chí bộ ba, mang nghĩa khá giống nhau. Vậy sự khác biệt giữa những động từ này là gì? Cùng phân tích cụ thể hơn nhé!2 động từ “do” và “make” đều có nghĩa là “làm”, nhưng “make” tạo ra một sản phẩm cụ thể, “do” thì không. Ví dụI do exercise. Tôi tập thể dục.She makes a cake. Cô ấy làm bánh.2 động từ “start” và “begin” Cả hai cùng là “bắt đầu” nhưng “start” tạo cảm giác nhanh, mạnh, bất ngờ; ngược lại, “begin” mang đến cho người nghe cảm giác chậm rãi dụWe will start now. Chúng ta sẽ bắt đầu bây giờ.They begin to do their homework. Họ bắt đầu làm bài tập về nhà. Động từ nối Linking verbsVí dụ động từ nối trong tiếng AnhĐộng từ nối là những động từ thể hiện trạng thái hoặc bản chất của con người, sự vật, sự việc. Loại động từ này không được theo sau bởi tân ngữ mà theo sau bởi tính từ hoặc cụm danh từ. Các động từ nối trong tiếng Anh là STTĐộng từ tiếng AnhPhiên âmNghĩa tiếng Việt38appear/əˈpɪər/xuất hiện39be/bi/thì/ là/ ở40become/bɪˈkʌm/trở thành41feel/fiːl/cảm thấy, cảm giác42get/fiːl/trở nên43look/lʊk/trông44remain/rɪˈmeɪn/vẫn còn45seem/siːm/có vẻ46smell/smel/có mùi47sound/saʊnd/nghe có vẻ48taste/teɪst/nếmĐộng từ nối trong tiếng AnhVí dụ My sister is getting better. Chị tôi đang trở nên tốt hơn.The plan sounds great. Kế hoạch này nghe khá hay.He is my English teacher. Ông ấy là giáo viên tiếng Anh của tôi. Trợ động từ Auxiliary verbsCác trợ động từ tiếng AnhTrợ động từ, bao gồm be, do, have, là những động từ đứng trước động từ chính, có chức năng “hỗ trợ” động từ chính hoàn chỉnh các cấu trúc về thì của động từ, thể bị dụ My brother didn’t play soccer. Anh tôi đã không chơi bóng đá.-> “didn’t” giúp “play” hoàn chỉnh câu phủ định của thì quá khứ gift was sent to me on my birthday. Món quà này được gửi đến tôi vào dịp sinh nhật.-> “was” giúp “sent” hoàn chỉnh cấu trúc thể bị Động từ khiếm khuyết Modal verbsĐộng từ khiếm khuyết hay động từ khuyết thiếu dùng để chỉ độ chắc chắn và cần thiết của một hành động nào đó. Vì vậy, loại động từ này luôn đứng trước động từ chính trong câu, thường là động từ nguyên thể không “to”. Các động từ khiếm khuyết gồm có STTĐộng từ khiếm khuyếtPhiên âmNghĩa và chức năng59can/kæn/có thể, có khả năng, năng lực60could/kʊd/quá khứ của “can”, dùng tương tự “can”61may/meɪ/có thể được làm điều gì đó cho phép62might/maɪt/quá khứ của “may”, dùng tương tự “may”63shall/ʃæl/dùng để nói lời đề nghị, ngỏ ý64should/ʃʊd/dùng để xin lời khuyên65will/wɪl/sẽ tương lai66would/wʊd/quá khứ của “will”, dùng để nói về tương lai ở quá khứ67must/mʌst/phải, cần phải, nênĐộng từ khiếm khuyết trong tiếng AnhVí dụ You should practice English every day. Bạn nên luyện tập tiếng Anh mỗi ngày.I will go to the beach tomorrow. Tôi sẽ đi biển vào ngày mai.She can cook. Cô ấy có thể nấu ăn.Động từ khiếm khuyết trong tiếng Anh Cụm động từ thông dụng trong tiếng AnhNhắc đến động từ không thể không nhắc đến cụm động từ. Cụm động từ là những từ được tạo nên bởi động từ và phó từ/ giới từ, có chức năng như động từ trong câu. FLYER gợi ý đến bạn một vài cụm động từ thông dụng sau đâyCụm động từNghĩaask someone for somethinghỏi xin ai đó cái gìagree on something/ with someoneđồng ý với điều gì/ với ai đóattend tochú ýbreak downđổ vỡ, hư hỏngbring ingiới thiệubring upnuôi nấngcall onthăm viếngcall upgọi điệncarry outthực hiệncome up withnghĩ radress upmặc quần áofind outtìm ra điều gì đóget upthức dậygive uptừ bỏgrow uptrưởng thành, lớn lênleave outbỏ qualook after chăm sócpast awayqua đờiset offkhởi hànhshow offkhoe khoangstand for somethingviết tắt cho điều gì đóstand outnổi bậtwake upthức dậyCụm động từ trong tiếng Anh 3. Mẹo ghi nhớ động từQua hai phần trên, bạn có thể thấy được rất nhiều động từ quen thuộc đúng không nào? Dù vậy, để vận dụng tốt hơn, bạn cần tham khảo thêm một số mẹo ghi nhớ động từ. Những mẹo này giúp bạn ghi nhớ không chỉ các động từ trong bài mà cả những động từ khó hơn nữa đó. Một vài phương pháp ghi nhớ động từ hiệu quả bao gồm Liên kết động từ với những hành động trong cuộc sống thường ngày. Học động từ qua các bài viết, bài báo hoặc học qua bài ra các động từ mới có thể sử dụng sách vở hoặc flashcard để học từ.Thực hành giao tiếp thật nhiều. Bên cạnh các phương pháp nêu trên, bạn có thể tham khảo thêm những cách học từ vựng khác để lựa chọn phương pháp học động từ phù hợp với bản thân mình nhất nhé!Mẹo ghi nhớ động từ tiếng Anh4. Bài tập 50 động từ thông dụng trong tiếng Anh kèm đáp án 5. Tổng kếtBạn thấy đó, giao tiếp tiếng Anh cơ bản thật sự không hề khó khi bạn đã nắm trong tay những động từ trên. Chỉ với 50 động từ thông dụng, bạn đã có thể tự tin nói chuyện với người bản xứ trong những tình huống thường ngày rồi. Điều quan trọng là bạn cần hiểu rõ nghĩa của từng động từ và chăm chỉ luyện tập, chẳng mấy chốc bạn sẽ sử dụng thành thạo ngay thôi!Ba mẹ quan tâm đến luyện thi Cambridge & TOEFL hiệu quả cho con?Để giúp con giỏi tiếng Anh tự nhiên & đạt được số điểm cao nhất trong các kì thi Cambridge, TOEFL…. ba mẹ tham khảo ngay gói luyện thi tiếng Anh cho trẻ tại Phòng thi ảo FLYER.✅ 1 tài khoản truy cập 1000++ đề thi thử Cambridge, TOEFL, IOE,…✅ Luyện cả 4 kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết trên 1 nền tảng✅ Giúp trẻ tiếp thu tiếng Anh tự nhiên & hiệu quả nhất với các tính năng mô phỏng game như thách đấu bạn bè, bảng xếp hạng, games luyện từ vựng, bài luyện tập ngắn,…Trải nghiệm phương pháp luyện thi tiếng Anh khác biệt chỉ với chưa đến 1,000 VNĐ/ ngày!evrveĐể được tư vấn thêm, ba mẹ vui lòng liên hệ FLYER qua hotline hoặc thêm Đừng quên tham gia ngay nhóm Luyện Thi Cambridge & TOEFL cùng FLYER để được cập nhật các kiến thức vài tài liệu tiếng Anh mới nhất nhé.>>> Xem thêm 13 bí quyết tăng vốn từ vựng tiếng Anh cho trẻChi tiết bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh và mẹo học nhanh, nhớ lâuCách chào hỏi trong tiếng Anh 6 tình huống phổ biến nhất giúp bạn tự tin giao tiếp

50 từ tiếng anh thông dụng